Số tổng đài của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) là 1900 5454 13. Tổng đài này hoạt động 24/7, hỗ trợ khách hàng giải đáp các thắc mắc về sản phẩm, dịch vụ, tra cứu thông tin tài khoản, tra soát giao dịch. Tuỳ theo địa chỉ nơi ở của khách hàng mà nên gọi đến chi nhánh hoặc văn phòng giao dịch gần nhất để thuận tiện hỗ trợ nhất nhé. Dưới đây là tổng hợp danh sách các số tổng đài Vietcombank theo từng tỉnh. Mời các bạn cùng theo dõi.
Số tổng đài Vietcombank mới nhất theo từng tỉnh thành
Số điện thoại Vietcombank tại miền Bắc
Số thứ tự |
Chi nhánh |
Số tổng đài |
1 |
Bắc Giang |
020.4355.0789 |
2 |
Bắc Ninh |
022.2381.1282 |
3 |
Chí Linh |
022.2381.1282 |
4 |
Hạ Long |
020.3381.1911 – máy lẻ 101 |
5 |
Hà Nam |
022.6361.6666 – máy lẻ 113 |
6 |
Hải Dương |
022.0389.6880 |
7 |
Hải Phòng |
022.5384.2658 |
8 |
Hưng Yên |
022.1394.1886 – máy lẻ 222 |
9 |
Kinh Bắc |
022.2381.8828 – máy lẻ 0 |
10 |
Lạng Sơn |
020.5385.9859 |
11 |
Lào Cai |
021.4382.8396 – máy lẻ 116 |
12 |
Móng Cái |
020.33.757575 – máy lẻ 111 |
13 |
Nam Định |
022.8355.8889 |
14 |
Nam Hải Phòng |
022.5384.1080 |
15 |
Ninh Bình |
022.9363.2999 |
16 |
Phố Hiến |
022.1359.6666 – máy lẻ 102 |
17 |
Phú Thọ |
021.037.66666 – máy lẻ 888 |
18 |
Phúc Yên |
021.1363.6666 |
19 |
Quảng Ninh |
020.3382.3364 |
20 |
Thái Bình |
022.7383.1417 |
21 |
Thái Nguyên |
020.8365.8200 – máy lẻ 117 |
22 |
Tuyên Quang |
020.73.999.666 – máy lẻ 106 |
23 |
Vĩnh Phúc |
021.13.55.56.56 |
Số điện thoại Vietcombank tại Hà Nội
Số thứ tự |
Chi nhánh |
Số tổng đài |
1 |
Ba Đình |
024.3766.5318 – máy lẻ 137 |
2 |
Chương Dương |
024.3652.6699 |
3 |
Đông Anh |
024.3883.5999 – máy lẻ 111 |
4 |
Hà Nội |
024.3267.3188 |
5 |
Hà Thành |
024.3936.1221 |
6 |
Hoàn Kiếm |
024.3933.5566 – máy lẻ 120 |
7 |
Hoàng Mai |
024.3838.3383 – máy lẻ 266 |
8 |
Nam Hà Nội |
024.3869.9696 |
9 |
Sở Giao dịch |
024.3266.9965 |
10 |
Sóc Sơn |
024.3968.2238 |
11 |
Tây Hồ |
024.3758.1111 – máy lẻ 222 |
12 |
Thăng Long |
024.3756.9003 |
13 |
Thanh Xuân |
024.3557.8589 – máy lẻ 306 |
Số điện thoại Vietcombank tại miền Bắc và Bắc Trung Bộ
Số thứ tự |
Chi nhánh |
Số tổng đài |
1 |
Bắc Hà Tĩnh |
023.9357.2727 |
2 |
Đà Nẵng |
023.6382.3503 |
3 |
Dung Quất |
025.5361.0806 |
4 |
Hà Tĩnh |
023.9369.0305 |
5 |
Huế |
023.4380.8808 |
6 |
Nam Đà Nẵng |
023.6393.2999 – máy lẻ 100 |
7 |
Nghệ An |
023.8359.5866 |
8 |
Nghi Sơn |
023.7361.3999 |
9 |
Quảng Bình |
023.2389.5999 |
10 |
Quảng Nam |
023.5381.1451 |
11 |
Quảng Ngãi |
025.5381.6353 |
12 |
Quảng Trị |
023.3352.0729 |
13 |
Thanh Hóa |
023.737.28286 |
14 |
Vinh |
0898 616161 |
Số điện thoại Vietcombank tại Nam Trung Bộ và Tây Nguyên
Số thứ tự |
Chi nhánh |
Số tổng đài |
1 |
Bắc Gia Lai |
026.9386.7926 |
2 |
Bảo Lộc |
026.3372.6886 |
3 |
Bình Định |
025.6352.6526 – máy lẻ 500 |
4 |
Đăk Lăk |
026.2360.6668 |
5 |
Gia Lai |
026.9389.3399 |
6 |
Khánh Hòa |
025.8356.8899 – máy lẻ 296 |
7 |
Kon Tum |
026.0370.3337 – máy lẻ 216 |
8 |
Lâm Đồng |
026.3351.1811 – máy lẻ 103 |
9 |
Nha Trang |
025.8382.9691 |
10 |
Ninh Thuận |
025.9392.2755 – máy lẻ 102 |
11 |
Phú Yên |
025.7381.8185 |
12 |
Quy Nhơn |
025.6354.1377 – máy lẻ 108 |
Số điện thoại Vietcombank tại các tỉnh thành Đông Nam Bộ
Số thứ tự |
Chi nhánh |
Số tổng đài |
1 |
Bà Rịa |
025.4371.6275 |
2 |
Bắc Bình Dương |
027.4355.7915 |
3 |
Biên Hòa |
025.1399.1948 |
4 |
Bình Dương |
027.4383.1227 |
5 |
Bình Phước |
027.1355.8888 |
6 |
Bình Thuận |
025.2373.9064 – máy lẻ 104 |
7 |
Đông Bình Dương |
027.4389.0203 |
8 |
Đông Đồng Nai |
025.1364.6151 – máy lẻ 111 |
9 |
Đồng Nai |
025.13.888 222 |
10 |
Nam Bình Dương |
027.4730.7777 – máy lẻ 9999 |
11 |
Nhơn Trạch |
025.1352.1888 |
12 |
Tân Bình Dương |
027.4379.2158 – máy lẻ 109 |
13 |
Tây Ninh |
027.6381.9777 |
14 |
Vũng Tàu |
025.4385.6697 |
Số điện thoại Vietcombank tại thành phố Hồ Chí Minh
Số thứ tự |
Chi nhánh |
Số tổng đài |
1 |
Bắc Sài Gòn |
028.3765.4666 |
2 |
Bình Tây |
028.3960.0097 |
3 |
Đông Sài Gòn |
028.3510.0255 |
4 |
Gia Định |
028.3730.7799 – máy lẻ 199 |
5 |
Hùng Vương |
028.3862.4736 |
6 |
Kỳ Đồng |
028.3730.7799 |
7 |
Nam Sài Gòn |
028.3770.1634 – máy lẻ 142 |
8 |
Phú Nhuận |
028.3847.9966 |
9 |
Sài Gòn |
028.3835.9323 |
10 |
Sài Thành |
028.3853.1819 |
11 |
Tân Bình |
028.3815.7777 – máy lẻ 777 |
12 |
Tân Định |
028.3820.2432 – máy lẻ 555 |
13 |
Tân Sài Gòn |
028.3873.8686 – máy lẻ 666 |
14 |
Tân Sơn Nhất |
028.3985.6893 |
15 |
Tây Sài Gòn |
028.3758.9308 |
16 |
Thủ Đức |
028.3724.5156 |
17 |
Thủ Thiêm |
028.7307.9527 |
Số điện thoại Vietcombank tại các tỉnh Tây Nam Bộ
Số thứ tự |
Chi nhánh |
Số tổng đài |
1 |
An Giang |
029.6384.1828 |
2 |
Bạc Liêu |
0939.5454.13 |
3 |
Bến Tre |
027.5625.3999 |
4 |
Cà Mau |
029.0368.6687 |
5 |
Cần Thơ |
029.2374.3838 |
6 |
Châu Đốc |
029.6355.0511 |
7 |
Đồng Tháp |
027.7387.2113 |
8 |
Kiên Giang |
029.7386.8149 |
9 |
Long An |
027.2363.3682 |
10 |
Phú Quốc |
029.7398.1037 |
11 |
Sóc Trăng |
029.9388.3999 |
12 |
Tây Cần Thơ |
029.2384.4272 – máy lẻ 110 |
13 |
Tiền Giang |
027.3397.8838 |
14 |
Trà Vinh |
029.4386.8790 |
15 |
Vĩnh Long |
029.4386.8790 |
Bạn có thể gọi điện đến số tổng đài này để được hỗ trợ về các vấn đề như:
- Mở tài khoản ngân hàng
- Chuyển khoản, rút tiền
- Vay vốn
- Gửi tiết kiệm
- Thanh toán hóa đơn
- Tư vấn tài chính
Những cách liên hệ khác với ngân hàng Vietcombank
Ngoài việc liên hệ qua tổng đài, bạn có thể sử dụng một số phương thức liên hệ khác với ngân hàng Vietcombank:
- Đến trực tiếp chi nhánh: Bạn có thể đến trực tiếp các chi nhánh, phòng giao dịch của Vietcombank để gặp gỡ và được hỗ trợ trực tiếp từ nhân viên ngân hàng. Để tìm chi nhánh gần nhất, hãy truy cập website của Vietcombank.
- Email: Gửi email cho Vietcombank tới địa chỉ: [email protected] để đặt câu hỏi, góp ý hoặc yêu cầu hỗ trợ.
- Mạng xã hội: Vietcombank có mặt trên một số mạng xã hội phổ biến như Facebook. Bạn có thể theo dõi các trang này và có thể nhắn tin để liên hệ với ngân hàng.
- Chat trực tuyến: Vietcombank có chức năng chat trực tuyến (chatbot) giúp bạn giải đáp thắc mắc và yêu cầu hỗ trợ nhanh chóng.